Tucson 2020 facelift là bản nâng cấp của hyundai Tucson 2017, Tucson 2019 facelift chỉ có những thay đổi tương đối nhỏ so với bản Tucson 2017. Cùng tìm hiểu Tucson 2019 facelift có những gì. Cụ thể Tucson 2020 facelift 1.6 AT turbo tăng áp có những gì?
Tucson 2020 facelift 1.6 AT turbo là bản được trang bị nhiều công nghệ nhất, giá thành cũng đắt nhất trong những bản Tucson 2020 facelift chạy xăng. Tucson 2020 facelift 1.6 AT turbo được đánh giá là bản đẹp nhất thể thao nhất.
NGOẠI THẤT XE TUCSON 2020 FACELIFT 1.6AT TURBO TĂNG ÁP
Phiên bản Tucson 2017 cũ đèn pha cos bóng dùng công nghệ Bi-Xenon còn bản mới 2020 xe dùng full led. Với viền đèn pha là dải đèn led ban ngày bố trí khá mảnh mai đẹp mắt. Cụm đèn sương mù được bố trí khá cao, vẫn sử dụng công nghệ đèn halogen. Lưới tản nhiệt được mạ crom sáng bóng. Tucson 2020 facelift bản 1.6AT turbo có cảm biến trước ( đây là một trong những cái hơn các bản Tucson 2020 còn lại ). Tucson 2020 facelift bản turbo tăng áp không có rửa đèn pha tự động ( bản Tucson 2017 có rửa đèn pha tự động đối với bản Tucson turbo, Tucson 2020 đã cắt bớt tính năng này ), xe có gạt mưa tự động.
Tucson 2020 facelift turbo tăng áp có kích thước lazang 19 inch ( lớn nhất trong 4 bản Tucson 2020 ), họa tiết lazang cũng khá đẹp. Tucson 2020 facelift bản turbo tăng áp có đèn xi nhan tích hợp trên gương chiếu hậu, tay nắm cửa mạ crom. Đường gân thân xe nổi tạo cho xe có vẻ trẻ trung và mạnh mẽ.
Tucson 2020 facelift 1.6AT sở hữu kích thước giống như 3 bản kia: D x R x C (mm) – 4,480 x 1,850 x 1,660 mm. Chiều dài cơ sở 2,670 mm và khoảng sáng gầm xe là 175 mm. Tucson 2020 facelift bản turbo có 4 bánh cùng phanh đĩa. Lazang cùng kích thước với bản cũ là 19 inch, nhưng hoa tiết đã có sự thay đổi.
Tucson 2020 facelift bản turbo cũng trang bị cụm đèn hậu led, xe có cảm biến lùi và camara lùi. Đèn phanh gắn khá cao trên nóc xe. Tucson 2020 facelift turbo vẫn sử dụng mở cốp điện như bản cũ. Tucson 2020 facelift turbo được trang bị thêm ống xả kép.
Tucson 2020 facelift turbo có lốp sơ cua cùng cỡ và cùng là đúc hợp kim nhôm.
NỘI THẤT XE TUCSON 2020 FACELIFT TURBO TĂNG ÁP
Nội thất Tucson 2020 facelift bản 1.6AT turbo được trang bị điều hòa tự động 2 vùng độc lập, nút khởi động start stop. Đầu DVD nổi cảm ứng 8 inch. Đáng tiếc bản đặc biệt có cruise control và cửa sổ trời toàn cảnh panorama. Phanh tay điện tử.
Ghế được bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế phụ chỉnh điện.
Tucson 2020 facelift bản turbo hàng ghế sau có bệ tì tay và cửa gió sau và vị trí cắm sạc điện thoại.
Xe Tucson 2020 facelift bản turbo tăng áp trang bị lên xuống kính và gập gương chiếu hậu điện.
TRANG BỊ TRÊN TUCSON 2020 FACELIFT TURBO TĂNG ÁP
- Nút khởi động start stop
- Điều hòa tự động
- Cửa sổ trời toàn cảnh
- phanh tay điện tử
- Cruise control
- Cân bằng điện tử
- Hệ thống kết nối đa phương tiện thông qua các cổng Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 dàn âm thanh 6 loa sống động và chân thực, đầu DVD cảm ứng 8 inch.
- Sạc không dây chuẩn Qi
VẬN HÀNH TUCSON 2020 FACELIFT TURBO TĂNG ÁP
Mô men xoắn cực đại 265 Nm tại 1.500 ~ 4.500 vòng/phút

Hộp số ly hợp kép 7 cấp của Tucson 2020 turbo.
AN TOÀN TRÊN TUCSON 2020 FACELIFT TURBO TĂNG ÁP
– Cảm biến lùi
– Cảm biến trước
– Phần tử giảm sóc hiệu suất cao ASD
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS
– Phanh tay điện tử EPB
– Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn
– Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
– Hệ thống hỗ trợ xuống dốc – DBC
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD
– Hệ thống chống trượt thân xe – VSM
– Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC
– Camera lùi
– Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS
– Hệ thống chống trộm – Immobilizer
– Túi khí: 06 túi
Tham khảo toàn bộ tính năng qua video:
Thủ tục mua xe trả góp như thế nào ?
D x R x C (mm) | 4,480 x 1,850 x 1,660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 172 |
Động cơ | Nu 2.0 MPI |
Dung tích xy lanh (cc) | 1,999 |
Công suất cực đại (Ps) | 155/6,200 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 192/4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 62 |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số | 6AT |
Trước | Macpherson |
Sau | Liên kết đa điểm |
Thông số lốp | 225/55 R18 |
Đèn chiếu góc | ● |
Cụm đèn pha | Full LED |
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
Cân bằng điện tử ESP | ● |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | ● |
Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng | ● |
Cửa gió sau | ● |
Cổng USB hàng ghế sau | ● |
Taplo siêu sáng LCD 4.2″ | ● |
Màn hình giải trí dạng nổi | 8 inch |
Kính điện (trước/sau) | ● |
Châm thuốc + Gạt tàn | ● |
Thông số | Tucson 1.6T-GDi ĐẶC BIỆT | |||
---|---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | ||||
TAY NẮM CỬA MẠ CROM | ||||
– Tay nắm cửa mạ crom | ● | |||
CHẮN BÙN | ||||
– Chắn bùn sau | ● | |||
ĐÈN PHA | ||||
– Đèn LED định vị ban ngày | ● | |||
– Điều khiển đèn pha tự động | ● | |||
ỐNG XẢ | ||||
– Ống xả kép | ● | |||
AN TEN | ||||
– An ten vây cá mập | ● | |||
CỤM ĐÈN HẬU DẠNG LED | ||||
– Cụm đèn hậu dạng LED | ● | |||
ĐÈN SƯƠNG MÙ | ||||
– Đèn sương mù phía trước | ● | |||
GƯƠNG CHIẾU HẬU | ||||
– Gương hậu gập điện, chỉnh điện, báo rẽ | ● | |||
– Chức năng sấy gương | ● | |||
CỐP ĐIỆN | ||||
– Cốp thông minh | ● | |||
NỘI THẤT | ||||
TRANG BỊ TRONG XE | ||||
– Sạc không dây chuẩn Qi | ● | |||
– Điều khiển hành trình Cruise Control | ● | |||
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | ||||
– Hệ thống giải trí | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | |||
VÔ LĂNG | ||||
– Bọc da vô lăng và cần số | ● | |||
GHẾ | ||||
– Ghế gập 6:4 | ● | |||
– Ghế bọc da | ● | |||
NGĂN LÀM MÁT | ||||
– Ngăn làm mát | ● | |||
TAY LÁI & CẦN SỐ | ||||
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | |||
CỬA SỔ TRỜI | ||||
– Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | ● | |||
TẤM NGĂN HÀNH LÝ | ||||
– Tấm ngăn hành lý | ● | |||
TIỆN NGHI | ||||
– Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● | |||
– Số loa | 6 | |||
– Drive Mode | Comfort/ Eco/ Sport | |||
AN TOÀN | ||||
HỆ THỐNG AN TOÀN | ||||
– Cảm biến lùi | ● | |||
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | |||
– Cảm biến trước | ● | |||
– Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | ● | |||
– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | ● | |||
– Phanh tay điện tử EPB | ● | |||
– Hệ thống hỗ trợ xuống dốc – DBC | ● | |||
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | |||
– Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | ● | |||
– Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | ● | |||
– Camera lùi | ● | |||
– Phần tử giảm sóc hiệu suất cao ASD | ● | |||
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO – TCS | ||||
– Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | ● | |||
HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM – IMMOBILIZER | ||||
– Hệ thống chống trộm – Immobilizer | ● | |||
TÚI KHÍ | ||||
– Túi khí | 6 |